AN TOÀN THÔNG TIN – Các học phần trong 4.5 năm

Ngành AN TOÀN THÔNG TIN

02 Chuyên ngành: An toàn hệ thống thông tin; Công nghệ phần mềm an toàn

Mã ngành: 7480202

Thời gian đào tạo: 4.5 năm

Tổng số Tín chỉ: 163

Phân bổ thời gian học: 9 học kỳ

Học kỳ 1

TT Tên học phần TC
1 Giải tích 1 4
2 Giáo dục quốc phòng an ninh 8
3 Giáo dục thể chất 1 1
4 Nhập môn công nghệ thông tin 2
5 Pháp luật đại cương 2
6 Triết học Mác – Lênin 3
Tổng 20

 

Học kỳ 2

TT Tên học phần TC
1 Đại số tuyến tính 3
2 Giáo dục thể chất 2 1
3 Kinh tế chính trị Mác – Lê nin 2
4 Lập trình căn bản 3
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
6 Tiếng Anh 1 3
7 Vật lý đại cương 1 3
8 Xác suất thống kê 2
Tổng 19

 

Học kỳ 3

TT Tên học phần TC
1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3
2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
3 Cơ sở lý thuyết truyền tin 2
4 Giáo dục thể chất 3 1
5 Lý thuyết cơ sở dữ liệu 2
6 Mạng máy tính 3
7 Tiếng Anh 2 3
8 Toán rời rạc 2
9 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
10 Vật lý đại cương 2 2
Tổng 22

 

Học kỳ 4

 

TT Tên học phần TC
Giáo dục thể chất 4 1
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2
Kiến trúc máy tính 2
Kỹ thuật vi xử lý 2
Lập trình hướng đối tượng 3
Nguyên lý hệ điều hành 3
Quản trị mạng máy tính 3
Tiếng Anh 3 4
Tổng 20

 

Học kỳ 5

TT Tên học phần TC
Kỹ thuật lập trình 3
Linux và phần mềm nguồn mở 3
Nhập môn an toàn thông tin 3
Nhập môn mật mã học 3
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin 2
Thuật toán trong mật mã và an toàn thông tin 2
Thực tập cơ sở 3
Toán chuyên đề 2
Tổng 21

 

Học kỳ 6

TT Tên học phần TC
An toàn cơ sở dữ liệu 2
An toàn mạng máy tính 3
Công nghệ web an toàn 3
Giao thức an toàn mạng 3
Phân tích thiết kế an toàn mạng máy tính 2
Quản trị an toàn hệ thống 3
Tổng 16

 

Học kỳ 7

Chuyên ngành An toàn hệ thống thông tin

TT Tên học phần TC
1 An toàn mạng không dây và di động 2
2 Chuyên đề An toàn hệ thống thông tin 2
3 Giám sát và ứng phó sự cố an toàn mạng 3
4 Kiểm thử và đánh giá an toàn hệ thống thông tin 3
5 Mã độc 3
6 Mật mã ứng dụng trong ATTT 3
7 Tấn công và phòng thủ hệ thống 3
Tổng 19

 

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm an toàn

TT Tên học phần TC
1 Chuyên đề Công nghệ phần mềm an toàn 2
2 Công nghệ phần mềm 3
3 Đặc tả hình thức 3
4 Giám sát và ứng phó sự cố an toàn mạng 3
5 Mật mã ứng dụng trong ATTT 3
6 Phát triển ứng dụng trên nền tảng di động 3
7 Thiết kế giao diện người dùng 2
Tổng 19

 

 

Học kỳ 8

Chuyên ngành An toàn hệ thống thông tin

TT Tên học phần TC
1 Tự chọn (chọn 1/2 học phần) 3/6
Công nghệ IoT và an toàn  (tự chọn) 3
Hàm boolean mật mã (tự chọn) 3
2 Công nghệ blockchain 3
3 Điều tra số 3
4 Tự chọn (chọn 3/8 học phần) 6/16
An toàn điện toán đám mây 2
An toàn thương mại điện tử 2
Chứng thực điện tử 2
Khai phá dữ liệu trong an toàn thông tin  2
Khai thác lỗ hổng phần mềm  2
Kỹ thuật giấu tin  2
Mạng máy tính nâng cao  2
Quản lý an toàn thông tin 2
Tổng 15

 

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm an toàn

 

TT Tên học phần TC
1 Tự chọn (chọn 1/2 học phần ) 3/6
Công nghệ IoT và an toàn  (tự chọn) 3
Hàm boolean mật mã (tự chọn) 3
2 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm 3
3 Kỹ thuật lập trình an toàn 3
4 Tự chọn (chọn 3/6 học phần ) 6/12
  Lập trình nhúng 2
  Phát triển phần mềm an toàn 2
  Quản trị dự án CNTT 2
  Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao 2
  Công nghệ .NET 2
  Khai phá dữ liệu trong an toàn thông tin 2
Tổng 15

 

Học kỳ 9

TT Tên học phần TC
1 Đồ án tốt nghiệp hoặc Thi tốt nghiệp 8
2 Thực tập tốt nghiệp 3
Tổng 11