CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Các học phần trong 4.5 năm

Ngành CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động

Mã ngành: 7480201

Thời gian đào tạo: 4.5 năm

Tổng số Tín chỉ: 165

Phân bổ thời gian học: 9 học kỳ

Học kỳ 1

TT Tên học phần TC
1 Giáo dục quốc phòng an ninh 8
2 Triết học Mác – Lê nin 3
3 Giải tích 1 2
4 Lập trình căn bản 3
5 Nhập môn công nghệ thông tin 2
6 Vật lý đại cương 1 3
7 Giáo dục thể chất 1 1
Tổng 22

Học kỳ 2

TT Tên học phần TC
1 Vật lý đại cương 2 2
2 Đại số tuyến tính 3
3 Kinh tế chính trị Mác – Lê nin 2
4 Giáo dục thể chất 2 1
5 Xác suất thống kê 2
6 Tiếng Anh 1 3
7 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
8 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3
9 Giải tích 2 2
Tổng 20

Học kỳ 3

TT Tên học phần TC
1 Tiếng Anh 2 3
2 Cơ sở lý thuyết truyền tin 2
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
4 Mạng máy tính 3
5 Toán rời rạc 2
6 Giáo dục thể chất 3 1
7 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
8 Pháp luật đại cương 2
9 Lý thuyết cơ sở dữ liệu 2
10 Lập trình hướng đối tượng 3
Tổng 22

Học kỳ 4

TT Tên học phần TC
1 Tiếng Anh 3 4
2 Nguyên lý hệ điều hành 3
3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2
4 Kiến trúc máy tính 2
5 Quản trị mạng máy tính 3
6 Phát triển phần mềm ứng dụng 3
7 Kỹ thuật vi xử lý 2
8 Giáo dục thể chất 4 1
Tổng 20

Học kỳ 5

TT Tên học phần TC
1 Phát triển ứng dụng web 4
2 Trí tuệ nhân tạo 3
3 Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin 2
4 Nhập môn an toàn thông tin 3
5 Linux và phần mềm nguồn mở 3
6 Công nghệ phần mềm 3
Tổng 18

Học kỳ 6

TT Tên học phần TC
1 Quản trị dự án phần mềm 3
2 Lựa chọn 3/6
Lập trình Python (lựa chọn) 3
Khai phá dữ liệu (lựa chọn) 3
3 Kiểm thử phần mềm 3
4 Học máy và ứng dụng 3
5 Lựa chọn (Chọn 1/4 học phần ) 2/8
  Công nghệ .NET (lựa chọn) 2
Các vấn hiện đại về công nghệ phần mềm (lựa chọn) 2
 Phân tích và trực quan dữ liệu (lựa chọn) 2
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao (lựa chọn) 2
6 Kỹ thuật triển khai, vận hành hệ thống phần mềm 2
7 Thực tập cơ sở 3
Tổng 19

Học kỳ 7

TT Tên học phần TC
1 Lập trình di động cơ bản 4
2 Lập trình di động nâng cao 4
3 Phát triển hệ thống IoT 4
4 Lập trình nhân Linux 3
5 Thực tập cơ sở ngành 3
Tổng 18

Học kỳ 8

TT Tên học phần TC
1 Tối ưu phần mềm di động 3
2 Lựa chọn 1 (chọn 1/2 học phần ) 3/6
Xử lý dữ liệu lớn (Học phần chuyên ngành tự chọn 1) 3
Lập trình game trên thiết bị di động (Học phần chuyên ngành tự chọn 1) 3
3 Lựa chọn 2 (chọn 1/3 học phần ) 3/9
Lập trình thẻ thông minh (Học phần chuyên ngành tự chọn 2) 3
CSDL phi quan hệ và ứng dụng (Học phần chuyên ngành tự chọn 2) 3
Điện toán đám mây (Học phần chuyên ngành tự chọn 2) 3
4 Lựa chọn 3 (chọn 1/3 học phần ) 3/9
Ứng dụng mật mã trong phát triển phần mềm Học phần chuyên ngành tự chọn 3) 3
Thị giác máy tính (Học phần chuyên ngành tự chọn 3) 3
Phát triển phần mềm trên thiết bị thông minh (Học phần chuyên ngành tự chọn 3) 3
5 Thực tập chuyên ngành 3
Tổng 15

Học kỳ 9

TT Tên học phần TC
1 Thực tập tốt nghiệp 3
2 Đồ án tốt nghiệp – thi tốt nghiệp ( HP cơ sở ngành – HP tổng hợp ngành) 8
Tổng 11